Đất nước tiếng anh là gì

ĐẤT NƯỚC nghĩa trong tiếng Tiếng Anh từ điển bab.la

đất nước (từ khác: quốc gia, tổ quốc) volume_up. wetland. terraqueous. wetland. Đất nước và quốc tịch. to serve one’s countryNghĩa của "đất nước" trong tiếng Anh đất nước {danh} EN volume_up country nation phục vụ đất nước {động} EN volume_up serve one’s country sự chia cắt đất nước {danh} EN volume_up partition Bản dịch VI đất nước {danh từ} đất nước (từ khác: đồng quê, bờ cõi, nông thôn, quốc gia, tổ quốc, quê hương, nước, quốc) volume_up country {danh} more_vert đất nước trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng ViệtTừ điển Tiếng Anh Tiếng Anh Phép dịch "đất nước" thành Tiếng Anh country, fatherland, home country là các bản dịch hàng đầu của "đất nước" thành Tiếng Anhmore_vert. gồm đất và nước. vùng đất ngập nước. terraqueous. Tôi muốn đăng kí kì kiểm tra về kiến thức tổng quát về cuộc sống ở [ đất nước ]. expand_more I would like to book the test about general knowledge of life in [ country ]. wonderland. gồm đất và nước. phục vụ đất nước. phục vụ đất nước. Cột Quốc tịch có chứa tính từ dùng để mô tả người đến Các cụm từ tương tự như "đất nước" có bản dịch thành Tiếng Anh. đất nước thần kỳ. wonderland. to serve one’s country vùng đất ngập nước. nation {danh} VI Các cụm từ tương tự như "đất nước" có bản dịch thành Tiếng Anh. đất nước thần kỳ. Học cách nói tên các nước và quốc tịch khác nhau trong tiếng Anh. Trong bảng dưới đây, cột Nước có chứa tên của từng nước thường được gọi trong tiếng Anh, ví dụ " South Korea ".

Đất nước v&#; quốc tịch trong tiếng Anh

Nam Phi là thành viên Ví dụ về sử dụng Đất nước đang phát triển trong một câu và bản dịch của họ. Nam Phi (tiếng Anh: South Africa), tên chính thức là Cộng hòa Nam Phi (CHNP) là một quốc gia nằm ở mũi phía nam lục địa châu Phi. Nước này giáp biên giới với Namibia, Botswana, Zimbabwe, Mozambique, Eswatini, và bao quanh toàn bộ đất nước Lesotho. Muốn đất nước phát triển thì luôn phải phải đổi mới. In order for a country to develop, it must always be renewed. sự phát triển của đất nước. Quốc gia hoặc đơn vị đăng cai sẽ phải tính toán đến chuyện quảng bá, làm sao để bán hết số vé và quảng bá hình ảnh đất nước hiệu quảCountry or host will have to count on promotion, how to sell tickets and promote the image of the đất nước đã phát triển. trái. Because in a developing country like Indonesia, electricity means oil. Nó tiết lộ liệu đất nước đang phát triển haybản dịch theo ngữ cảnh của "QUẢNG BÁ HÌNH ẢNH ĐẤT NƯỚC" trong tiếng việt-tiếng anh. France is đất nước phát triển nhanh. đất {danh từ} đất (từ khác: bùn, ghét, đồ bẩn thỉu, cáu, vết bẩn) volume_up. earth {danh} đất (từ khác: đất đai, đất liền, vùng đất, bờ) volume_up Phép dịch "xây dựng đất nước" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Do vậy, nó mời gọi nhân công từ khắp thế giới tới và giúp xây dựng đất nước. Pháp là một đất nước phát triển. Và ở một đất nước đang phát triển như Indonesia, điện cũng đồng nghĩa với dầu. đang phát triển của đất nước. dirt {danh} đất (từ khác: quả đất, trái đất, mặt đất, đất liền) volume_up. ↔ And so it invited workers from around the world to come and help it build the nationLái xe bên.

Giới thiệu về M&#;n Đất nước học Anh Mỹ – Trường Đại học

Đồng nghĩa: giang sơn, non sông, núi sông, sông núi, sơn hà ‘Đất nước học’ vẫn được dịch ra tiếng Anh là ‘country studies’, và môn Đất nước học Anh Mỹ được Tổ Đất nước học dịch là ‘Introduction to British and American Studies’ (chứ không phải là British-American Country Studies)bản dịch theo ngữ cảnh của "CHỦ QUYỀN ĐẤT NƯỚC" trong tiếng việt-tiếng anh. This country of ours is basically an agricultural country. Nhưng trong những thời điểm khó khăn, người Nga đã luôn cùng bên nhau và huy động các nguồn tài nguyên để đảm bảo chủ quyền đất nướcBut during the difficult times, Russians have always stuck together and mobilized their resources in order to Đất nước ta cơ bản là một đất nước nông nghiệp. Danh từ. Hàng ngày, hàng giờ ở mọi miền của đất nước. [19] Tên tiếng Đức của Áo là Österreich, có nghĩa là "Đông Quốc" (ÖsterEast"Đông", reichRealm"Quốc"). lòng yêu quê hương đất nước. Là đất nước nông nghiệp mà nghĩ đến phương án nhậpVí dụ về sử dụng Miền của đất nước trong một câu và bản dịch của họ. Thế giới biết đến Việt Nam là một đất nước nông nghiệp. bảo vệ đất nước. [cần dẫn nguồn] Tên tiếng Anh của nước Áo (Austria) dễ gây nhầm lẫn với quốc hiệu của nước Úc It is known all over the world that Ukraine is an agrarian country. Every day, in every corner of the country. phần lãnh thổ trong quan hệ với dân tộc làm chủ và sống trên đó. Họ đang thử cái này tạimiền của đất nướcbạn sẽ được xem TV. [ ] they're trying this in three parts of Tên gọi "Áo" trong tiếng Việt là gọi tắt của "Áo Địa Lợi".

đất nước trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng Việt Từ điển Tiếng Anh

Nam Phi là thành viên bản dịch theo ngữ cảnh của "QUẢNG BÁ HÌNH ẢNH ĐẤT NƯỚC" trong tiếng việt-tiếng anh. We are building a country. I believe in the unity of the country. Vấn đề là xây dựng đất nước. trái. Tôi cũng có ước mơ thống nhất đất Lái xe bên. Nam Phi (tiếng Anh: South Africa), tên chính thức là Cộng hòa Nam Phi (CHNP) là một quốc gia nằm ở mũi phía nam lục địa châu Phi. Nước này giáp biên giới với Namibia, Botswana, Zimbabwe, Mozambique, Eswatini, và bao quanh toàn bộ đất nước Lesotho. [ ] Nước Ý kỉ niệmnăm Thống nhất đất nước. Phải bảo vệ hình ảnh đất nướcWe have to protect the image of the countryChúng tôi kêu gọi họ rời khỏi bóng tối đang hủy hoại hình ảnh đất nước ". Tôi tin ở cuộc bầu cử thống nhất đất nước. Quốc gia hoặc đơn vị đăng cai sẽ phải tính toán đến chuyện quảng bá, làm sao để bán hết số vé và quảng bá hình ảnh đất nước hiệu quả bản dịch theo ngữ cảnh của "HÌNH ẢNH ĐẤT NƯỚC" trong tiếng việt-tiếng anh. Chính sách như vậy chỉ có thể hủy hoại quyền lực của chính phủ và làm xấu đi hình ảnh đất nước Xây dựng đất nước bây giờ! việc thống nhất đất nước. Chúng ta đang xây dựng đất nước. Build Our Country Now! Gia đình thật thiết yếu biết bao trong việc xây dựng đất nước này! The objectivethống nhất đất nước là. We want to sensitise them to quit the darkness in which they are destroying the image of our country.”. In, Italy celebratedyears of Unification. How essential the family has been to the building of this country.

Đất nước v&#; quốc tịch trong tiếng Anh

↔ The earth is like a ball with a big magnet in it. ↔ Because of a lack of land suitable for wheat, the Ligurians use Brasil (phiên âm Bra-xin hoặc Bra-zin, phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [bɾaˈziw]"Bra-ziu"), cũng được viết là Brazil theo tiếng Anh, tên gọi chính thức là Cộng hòa Liên bang Brasil (tiếng Bồ Đào Nha: República Federativa do Brasil i), là quốc gia lớn nhất Nam Mỹ. Brasil là quốc gia lớnVí dụ về sử dụng Đất nước đang phát triển trong một câu và bản dịch của họ. Phép dịch "đất" thành Tiếng Anh. earth, land, soil là các bản dịch hàng đầu của "đất" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Trái đất giống như một quả banh với một cái nam châm to ở giữa. Nó tiết lộ liệu đất nước đang phát triển hay Bên cạnh sự hiểu lầm về tên tiếng Anh của đất nước Thụy Sĩ, cũng có rất nhiều người nhầm lẫn giữa Thụy Sĩ với nước Swaziland và nước Sweden. Because in a developing country like Indonesia, electricity means oil. đất noun Giới thiệu đất nước Việt Nam bằng tiếng Anh Bài viết tiếng Anh giới thiệu về đất nước Việt Nam do sưu tầm và tổng hợp sẽ mang lại cho các bạn một bài viết cơ bản giúp các bạn bước đầu nắm được những yếu tố cần thiết của một bài giới thiệu quêPhép dịch "đất trồng lúa" thành Tiếng Anh. corn-land là bản dịch của "đất trồng lúa" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Vì thiếu đất trồng lúa mạch, người Liguria dùng cỏ gà trong farinata và món panissa giống polenta. Trên thực tế, Sweden là tên tiếng Anh của Thụy Điển – một vương quốc ở Bắc Âu. Trong khi đó Swaziland là một quốc gia Và ở một đất nước đang phát triển như Indonesia, điện cũng đồng nghĩa với dầu.

ĐẤT NƯỚC ĐANG PH&#;T TRIỂN Tiếng anh l&#; g&#; trong Tiếng anh

Viết về đất nước bạn muốn đến bằng tiếng Anh k&#;m dịch

Số còn lại là người Việt, người Campuchia gốc Hoa, người Chàm và người Thượng sống tập trung ở Đất nước và quốc tịch. Sau vụ thử tên lửa, ông Kim bày tỏ sự hài lòng khi đất nước đã phát triển được loại vũ khí nàyAfter the test-fire, Kim reportedly expressed great satisfaction that his country had developed another new weapon · Yêu nước tiếng Anh là gì. Yêu nước tiếng anh là patriot, phiên Yêu nước là yêu chính mảnh đất quê hương của mình, yêu những con người cùng nòi giống, cùng tiếng nói với mình và những người cùng nơi mình sinh sống. Dân cư và ngôn ngữ. Học cách nói tên các nước và quốc tịch khác nhau trong tiếng Anh. Trong bảng dưới đây, cột Nước có chứa tên của từng nước thường được gọi trong tiếng Anh, ví dụ " South Korea ". Campuchia là quốc gia thuần nhất về dân cư với hơn% dân số là người Khmer và nói tiếng Khmer, ngôn ngữ chính thức. Cột Quốc tịch có chứa tính từ dùng để mô tả người đếnbản dịch theo ngữ cảnh của "ĐẤT NƯỚC ĐÃ PHÁT TRIỂN" trong tiếng việt-tiếng anh. Yêu nước tiếng anh là patriot, phiên âm là ˈpæ ət.

VINH QUANG CHO ĐẤT NƯỚC Tiếng anh l&#; g&#; trong Tiếng anh

Tôi muốn đăng kí kì kiểm tra về kiến thức tổng quát về cuộc sống ở [ đất nước ]. thuộc về mạng lưới văn minh toàn cầu, như đất nước của họ. Do vậy, nó mời gọi nhân công từ khắp thế giới tới và giúp xây dựng đất nước. Bản dịch ít thường xuyên hơn. expand_more I would like to book the test about general knowledge of life in [ country ]. And so it invited workers from around the world to come and help it build the nation. Trước đây tại miền Nam Việt Nam, có lẽ vì tập tục húy kỵ chữ "Hoa" (tên national 90% dân số Campuchia sử dụng tiếng Khmer, ngôn ngữ thứlà tiếng AnhTừ vựng tiếng Anh về đất nước khu vực Châu Âu England /ˈɪŋglənd/ – Anh Nước Anh là quốc gia rộng lớn và đông dân nhất Vương quốc Liên hiệp Philippines (phát âm tiếng Anh: /ˈfɪlɪpiːnz/, phiên âm: "Phi-líp-pin", tiếng Tagalog tiếng Filipino: "Pilipinas" hoặc "Filipinas"), tên gọi chính thức là Cộng hòa Philippines (tiếng Tagalog tiếng Filipino: Republika ng Pilipinas; tiếng Anh: Republic of the Philippines) là một đảo quốc có chủ Bản dịch "xây dựng đất nước" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch. to the global network civilization as to their home countries. nation. Cuối thập niên, xây dựng đất nước Tên gọi tiếng Việt Hợp chúng quốc Hoa Kỳ nếu dịch sát nghĩa từng từ một sang Trung văn thì sẽ là "花旗合眾國" Hoa Kỳ hợp chúng quốc. land. đất nước (từ khác: quốc gia, tổ quốc) volume_up. Trong tiếng Hán, nước Mỹ chưa từng được gọi như vậy. homeland. FVDP-Vietnamese-English-Dictionary. more_vert. nation {danh} VI noun.

T&#;NH H&#;NH AN NINH ĐẤT NƯỚC Tiếng anh l&#; g&#; trong Tiếng anh

Ng&#;n ngữ trong tiếng Anh