lỗ hổng – Wiktionary tiếng Việt
lấp lỗ châu mai lỗ; lô; ló; lò; lố; lộ; lờ; lỡ; lợ; lồ; lọ; lõ; lo; lộ; lơ; lở; lớTrái nghĩa: lãi, lời (Khẩu ngữ) bị thiệt, bị thua thiệt tham bữa giỗ, lỗ bữa cày (tng) Lấy từ «%E1%BB%97» tác giả Khách NHÀ TÀI TRỢ Tham khảo. Ở lổ lấy rổ mà che. lỗ châu mai; Hang hốc. Danh từ. lỗ mũi lỗ tai; Hố. lỗ chôn tiền; Huyệt, chỗ chôn người chết. (chi tiết) "lổ". khoan một lỗ trên tường. lổ. Trần truồng. Gần xuống lỗ. Chỗ thủng. chỗ lõm nhỏ và sâu trên một bề mặt. Phó từ []. khoảng trống nhỏ thông từ bên này sang bên kia của một vật. Đường ăn thông vào trong. (tục ngữ)Dịch [] Tham khảo [] "lổ".Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây.(Tiếng Tày [] Cách phát âm [] (Thạch An – Tràng Định) IPA (): [lo˨˩˧](Trùng Khánh) IPA (): [lo lỗ. vách bị thủng mấy lỗ. xâu chỉ qua lỗ kim. (Thông tục) Chỗ. Anh ngồi ở lỗ nào? Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây.
Ci Lỗ Hay Ci Lổ Lỗi Chnh Tả Thường Gặp
(Thông tục) Chỗ. Anh ngồi ở lỗ nào? Thủng. Gần xuống lỗ. Xem thêm lang lổ Tham khảo Loang lổ, Soha Tra Từ [1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam Thể loại: Mục từ tiếng Việt Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA Tính từ tiếng Việt Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng Trái nghĩa: lãi, lời. Bức tường tróc sơn loang lổ. Loang lổ, Soha Tra Từ [1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Thể loại: Mục từ tiếng Việt. đánh lỗ đầu; Phó từ. tiếng Anh: hole; Tính từ. kết quả kinh doanh quý này vẫn lỗ. lỗ. Dịch. Chỗ thủng. (Khẩu ngữ) bị thiệt, bị thua thiệt. lỗ mũi lỗ tai; Hố. lỗ chôn tiền; Huyệt, chỗ chôn người chết. Đồng nghĩa: lỗ lã. Có những mảng màu hoặc vết bẩn xen vào nhau một cách lộn xộn, trông xấuCác chữ Hán có phiên âm thành “lỗ” [hiện] Chữ Nôm (trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm) Cách viết từ này trong chữ Nôm [hiện] Từ tương tự Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự [ẩn] lổ lô ló lò lố lộ lờ lỡ lợ lồ lọ lõ lo lộ lơ lở Có những mảng màu hoặc vết bẩn xen vào nhau một cách lộn xộn, trông xấu. Hao hụt vào loang lổ. Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA. Tính từ tiếng Việtlỗ. lỗ. tham bữa giỗ, lỗ bữa cày (tng) Lấy từ « Tham khảo. lỗ châu mai; Hang hốc. Đường ăn thông vào trong.
lỗ mng – Wiktionary tiếng Việt
Lỡ lời. Có rất nhiều nguyên nhân khiến lỗ chân lông to càng ngày càng to như: tuổi tác, chăm sóc da mặt không đúng cách, tác động của việc sử dụng mỹ phẩm hay môi trường ô nhiễm Để cho điều kiện khách quan làm việc gì qua mất loang lổ. Có nhiều vết, màu khác nhau xen lẫn một cách lộn xộn, trông xấu và bẩn: Bức tường loang lổ vì lâu ngày không quét vôi o quần áo dây mực loang lổ o Khoảng núi gần ·Nguyên nhân khiến lỗ chân lông toLỗ chân lông to do da dầu, da nhờnLỗ chân lông to do da bị lão hóaLỗ chân lông to do yếu tố di truyềnLỗ chân lông to do tiếp xúc nhiều với ánh nắng mặt trờiLỗ chân lông to do tắc nghẽn lỗ chân lông Lỗ chân lông to là một trong những đặc điểm khiến mọi người mất tự tin, đặc biệt là lỗ chân lông trên mặt. Việc đã lỡ rồi. lỡ. Do sơ suất làm xảy ra điều không hay khiến phải lấy làm tiếc, làm ân hận. tt. Vô ý, lỡ gây ra việc đáng tiếc.
Điều trị sẹo lồi ở tai sau khi bắn lỗ tai Hello Bacsi
Bài viết sau sẽ so sánh gạch đặc và gạch lỗ một cách khách quan nhất để bạn có thể tham khảo và đưa ra lựa chọn phù hợp cho gia đình mình Nhưng thuật ngữ này không có từ thời Hy Lạp cổ đại. To fill in a hole with earth. Lấy đất lấp một cái lỗ. Từ điển ViệtAnh. loss Dịch theo ngữ cảnh của "lổ" thành Tiếng Anh: Thế giới thế tục đầy những lổ hổng. [lỗ] |. ↔ The secular world is full of holes· Gạch đặc hay gạch lỗ đều là những vật liệu thiết yếu dùng trong thi công các công trình dân dụng hiện nay. Những "Trypophobia" lần đầu tiên xuất hiện trên một diễn đàn vào năm Hội chứng sợ lỗ tròn một trong nhiều nỗi sợ về những thứ vô hại, như sợ các lỗ tròn nhỏ, sợ tóc,hay sợ những thứ nhỏ nhặt. hole; orifice. Kết quả từtừ điển. lỗ.
Cch lm lỗ tai heo ngm giấm chinh phục mọi khẩu vị Digifood
Gạchlỗ vuông được sản xuất qua nhiều công đoạn khác nhau theo một tiêu chuẩn nhất định. Home Bạn Quan Tâm cái lỗ hay cái lổ. BướcĐất sét chọn loại đất thịt không bị pha trộn nhiều loại đất khác, tạp chất đem ngâm ủ trong thời gian nhất định theo tiêu Như vậy: Lãi hay lỗ hoạt động kinh doanh được xác định bằng công thức sauDoanh nghiệp lãi nếu kết quả công thức trên lớn hơnLúc này, kế toán kết chuyển lỗ (nếu có) để xác định thu nhập tính thuếDoanh nghiệp lỗ nếu kết quả công thức trên nhỏ hơnKhi Như: “lỗ lược” 擄掠 cướp đoạt, “lỗ nhân lặc thục” 擄人勒贖 bắt cóc người đòi tiền chuộc. Thủy hử truyện 水滸傳: “Cung nhân bị Thanh Phong san cường · Quy trình sản xuất gạchlỗ vuông. loss·socket·vent·eye·foramen·scuttle·gab·foramina·pore·perforation·apertureViệc cho (Động) Bắt, cướp lấy.
Tư vấn gạch lỗ l g? Phn loại v ứng dụng trong xy nh
Cch Chơi Lỗ Hậu Mn (Lỗ Nhị) V Những Cokovietnam.vn
lúa lỗ chỗ Danh từ. lấp lỗ châu mai lỗ; lô; ló; lò; lố; lộ; lờ; lỡ; lợ; lồ; lọ; lõ; lo; lộ; lơ; lở; lớ có mỗi chỗ một ít và xen lẫn vào nhau, không đều. xâu chỉ qua lỗ kim. khoảng trống nhỏ thông từ bên này sang bên kia của một vật. vách bị thủng mấy lỗ. Công Cụ Tra Cứu Thước Lỗ Ban Online chuẩn nhấtHỗ trợ đo cửa cổng, bàn thờ, mộ, xây dựng, cửa sổ, làm cổng chuẩn xác từng ly từng tíThước Lỗ ban hay cây Tính từ. có nhiều lỗ nhỏ, nhiều vết thủng hoặc nhiều vết sáng tối không đều rải ra trên bề mặt. khoan một lỗ trên tường. tường lỗ chỗ vết đinh. chỗ lõm nhỏ và sâu trên một bề mặt.
Nghĩa của từ Lỗ chỗ Từ điển Việt Việt Soha Tra Từ
Dịch. HotlineEmail: thanhhoangxuan@ Thủng. lỗ. EN VN. Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Địa chỉ: TầngVTCOnline,Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Điện thoại lỗ; lô; ló; lò; lố; lộ; lờ; lỡ; lợ; lồ; lọ; lõ; lo; lộ; lơ; lở; lớ lỗ chỗ Có nhiều lỗ nhỏ, nhiều vết thủng hoặc nhiều vết sáng tối không đều rải ra trên bề mặt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm Kết luận Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Địa chỉ: TầngVTCOnline,Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Điện thoạiFaxLiên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung. lỗ châu mai; Hang hốc. tiếng Anh: hole; Tính từ. Gần xuống lỗ. lỗ. Tường lỗ chỗ vết đinhlỗ. Hao hụt vào Tóm lại nội dung ý nghĩa của lổ trong Tiếng Việt lổ có nghĩa làph. Đường ăn thông vào trong. lỗ mũi lỗ tai; Hố. lỗ chôn tiền; Huyệt, chỗ chôn người chết. đánh lỗ đầu; Phó từ. (Thông tục) Chỗ. Anh ngồi ở lỗ nào? Trần truồng: ở lổ lấy rổ mà che (tng). Chỗ thủng. Đây là cách dùng lổ Tiếng Việt.