Get it right là gì

get right Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt

Định nghĩa get it right I'm terrible at making examples, and I'm on my phone, so they might be brief. Tuy luôn cố hết sức để ngăn các nội dung gợi ý không phù hợp, nhưng chúng tôi không phải lúc nào cũng có thể làm điều này một cách chính xác. (Bản dịch của get right từ Từ điển PASSWORD tiếng Anh–Việt © K Dictionaries Ltd) Kiểm tra các bản dịch 'get it right' sang Tiếng Việt. to understand, do, say etc (something) correctly hiểu đúng Did I get the answer right? Tuy luôn cố hết sức để ngăn các nội dung gợi ý không phù hợp, nhưng chúng tôi không phải lúc nào cũng có thể làm điều này một cách chính xác. Xem qua các ví dụ về bản dịch get it right trong câu, nghe cách phát âm và học ngữ phápBản dịch "get it right" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch Biến cách Gốc từ ghép từ bất kỳ While we do our best to prevent inappropriate predictions, we don’t always get it right. to understand, do, say etc (something) correctly. If my friend is trying to teach me something, and I'm having trouble learning how to do what he's teaching, I could say "I'm not gonna give up until I get it right". (Bản dịch của get right từ Từ điển PASSWORD tiếng Anh–Việt © K Dictionaries Ltd) Bản dịch của get right trong tiếng Tây Ban Nha comprender, ir/hacer correctamente Xem thêm trong tiếng Bồ Đào Nha acertar Xem thêm trong những ngôn ngữ khácBản dịch "get it right" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch Biến cách Gốc từ ghép từ bất kỳ While we do our best to prevent inappropriate predictions, we don’t always get it right. Or let's say my friend is quizzing me, or testing my knowledge by asking me questionsAfter telling him my answer, I could Did I get the answer right? hiểu đúng.

Nghĩa của từ Get Từ điển Anh Việt

Don't expect to get it right the first timeĐừng hy vọng để có được nó ngay lần đầu tiên Định nghĩa to get it right to do it correctly to understand it correctly to get it done correctly If my friend is trying to teach me something, and I'm having trouble learning how Định nghĩa get it right To do something correctly Tiếng Anh (Mỹ)Tiếng Pháp (Pháp)Tiếng ĐứcTiếng ÝTiếng NhậtTiếng Hàn QuốcTiếng Ba LanTiếng Bồ Đào Nha (Bra-xin)Tiếng Bồ Đào Nha (Bồ Đào Nha)Tiếng NgaTiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)Tiếng Tây Ban Nha (Mexico)Tiếng Trung (Taiwan)Tiếng Thổ Nhĩ KỳTiếng Việt Đăng ký Đăng nhập It is vitally important to get it rightOnly took me three tries to get it right!What if it takes more time to get it right?Start that scene again and get it right this time!Start that scene again and get it right this time!I nearly get it right, but I end up hopping againbản dịch theo ngữ cảnh của "TO GET IT RIGHT" trong tiếng anh-tiếng việt. It is vitally important to get it rightOnly took me three tries to get it right!What if it takes more time to get it right?Start that scene again and get it right this time! Định nghĩa get it right I'm terrible at making examples, and I'm on my phone, so they might be brief.

Get through to nghĩa l&#; g&#;? C&#; phải l&#; li&#;n lạc với ai đ&#;?

Từ điển· Photo by Quincy Alivio. we will make it rightchúng tôi sẽ làm cho White:"They encourage us to get right on it. Định nghĩa I'll get right to it @frank You’ll do it immediately or finish the task 😊 |I will do it right away/I will do it now/I will do it immediately.|@emilywai I’ll get right into it is right first time ý nghĩa, định nghĩa, right first time là gìif something is done right first time, it is done perfectly every time, and no time and money is. to make the right choiceđưa ra lựa chọn đúng đắn để làm cho sự lựa chọn đúng để thực hiện lựa chọn đúng. reserves the right to makequyền thực hiện có quyền đưa ra. "Get right on (something)" -> Làm một việc gì đó luôn và ngay lập tức. Get some of the black beads worked in and some of the sand and get right on it." ‘Get right on it’ – campaigner’s (người tham gia chiến dịch) call for Western Rail to make the right isionđể đưa ra quyết định đúng đắn. Tìm hiểu thêm. Ví dụ.

READ Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

Is everything all right, madam? Get cũng có thể được dùng với phân từ quá khứ. Tìm hiểu thêm (in a way that is) satisfactory or reasonably good: do all right I wouldn't say she's rich, but she's doing all right. get it ý nghĩa, định nghĩa, get it là gì: to be punished for something you did. Các cụm từ thông dụng là get washed (tắm), get dressed (mặc đồ), get lost (bị lạc), get drowned (bị đuối nước), get B1 only just good enough: "What pick someone/something up ý nghĩa, định nghĩa, pick someone/something up là gìto lift someone or something using your handsto collect, or to go and get, someone or Get + phân từ quá khứ. Cấu trúc này mang nghĩa phản thân, tức những việc chúng ta tự làm cho bản thân mình.

LEARN Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

Cụm động từ Get across to. to start to direct your efforts and attention to something, esp. (thông tục) dồn (ai) vào thế bí, dồn (ai) vào chân tướng; làm (ai) bối rối lúng túng không biết ăn nói ra sao. Cụm động từ Get across. Cụm động từ Get ahead of. (Định nghĩa của get down to get it. Cụm động từ Get after. ah! I've got you there! bị trừng phạt, bị mắng nhiếc. thế là Ngoài cụm động từ Get down to trên, động từ Get còn có một số cụm động từ sau: Cụm động từ Get about. Cụm động từ Get that’s all right ý nghĩa, định nghĩa, that’s all right là gì: do not worry; everything is OK. Tìm hiểu thêm Cụm động từ Get ahead. à! work: We’ve got to get down to business, folks, or we’ll never get the newsletter out on time. Cụm động từ Get above.

GET IT Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

LEFT Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

Just hang up those black away kits and everyone will be right as rain in a jiffy. Tìm hiểu thêm Did I say the right answer? On Monday night, being a Panthers fan felt right as rain. Ví dụ. If she'd only worked on· put rightdịch sang tiếng Việt với Từ điển tiếng Anh-ViệtCambridge Dictionary right on ý nghĩa, định nghĩa, right on là gìhaving beliefs that are characteristic of someone who supports the political leftan. Did I answer the question with the correct answer? Did I do this correctly? Định nghĩa Did I get it right? 7,  · Photo courtesy Mike Kniec. 'Right as rain' nghĩa là mạnh giỏi cả, tốt lành cả, đâu vào đó cả (perfectly fine; all right, in good order or good health). Is the answer correct?

Get into shape l&#; g&#;? Từ Điển Th&#;nh Ngữ Tiếng Anh

Ý nghĩa của Get in là. Kiến thức được IIE Vậy Get in, get out, get by, get on là gì trong Tiếng Anh? Cùng chúng tôi nắm mọi thứ liên quan đến động từ Get trong bài viết định nghĩa ngay bên dưới. Nghĩa từ Get in. Tìm hiểu thêm Cụm động từ Get in cónghĩa. learn ý nghĩa, định nghĩa, learn là gìto get knowledge or skill in a new subject or activityto make yourself remember a piece of. Sắp xếp cho ai đó làm việc trong nhà bạn. Ví dụ minh họa cụm động từ Get inThe air conditioning has broken down; we'll have to GET a technician IN to fix it Get nghĩa là “được” hoặc “nhận được”, khi phối hợp với giới từ khác tạo thành vô số nghĩa. Ví dụ cụm động từ Get in.

Gi&#;c Ngộ L&#; G&#;? — Study Buddhism

WELL Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge